Đọc nhanh: 副厅长 (phó sảnh trưởng). Ý nghĩa là: Phó giám đốc công an tỉnh.
副厅长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phó giám đốc công an tỉnh
副厅长,官名。清末新设机构厅之副长官,协助厅长管厅事。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 副厅长
- 两步 舞 节拍 为 2 4 拍 的 舞厅舞 , 其 特点 是 长 的 滑步
- Liên hoàn nhảy hai bước là một loại nhảy trong phòng khiêu vũ, có nhịp 2/4 và đặc trưng bởi những bước đi dài và trượt dài.
- 你 不能 摆 出 一副 家长 的 架子
- Anh không thể bày ra vẻ uy quyền của một người phụ huynh.
- 副 排长 命令 部下 在 营房 广场 集合
- Thượng úy phụ chỉ huy cấp dưới tập hợp tại quảng trường khu nhà trại.
- 由 副厂长 提升 为 厂长
- Phó giám đốc xưởng được đề bạt làm giám đốc xưởng.
- 副 部长 代表 部长 主持 开幕典礼
- thứ trưởng thay mặt bộ trưởng chủ trì lễ khai mạc.
- 这家 餐厅 的 菜肴 名副其实
- Các món ăn nhà hàng này danh bất hư truyền.
- 找 那位 副 机长 来
- Tìm vị phó phi công kia đến.
- 他 是 党委 副 书记 兼 副厂长
- Anh ấy là phó bí thư đảng uỷ kiêm luôn chức phó quản đốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
副›
厅›
长›