Đọc nhanh: 副局长 (phó cục trưởng). Ý nghĩa là: Phó giám đốc, phó cục trưởng.
副局长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phó giám đốc, phó cục trưởng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 副局长
- 你 不能 摆 出 一副 家长 的 架子
- Anh không thể bày ra vẻ uy quyền của một người phụ huynh.
- 我 将 暂时 代替 局长 的 位置
- Tôi sẽ tạm thời đảm nhận vị trí Cục trưởng.
- 好久不见 马 局长 了
- Rất lâu không gặp cục trưởng Mã rồi
- 他 的 格局 很大 眼光 长远
- Anh ấy có tầm nhìn lớn và dài hạn.
- 这位 作家 挂职 副县长 , 深入生活 搜集 创作 素材
- tác giả này tạm giữ chức phó chủ tịch huyện, đi sâu vào cuộc sống để thu thập tư liệu sáng tác.
- 找 那位 副 机长 来
- Tìm vị phó phi công kia đến.
- 局长 职务 暂时 由 老王 代理
- Chức vụ quyền giám đốc tạm thời do Lão Vương đảm nhận.
- 他 是 党委 副 书记 兼 副厂长
- Anh ấy là phó bí thư đảng uỷ kiêm luôn chức phó quản đốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
副›
局›
长›