Đọc nhanh: 剩饭 (thặng phạn). Ý nghĩa là: Cơm nguội, cơm thừa; bỏ mứa. Ví dụ : - 他们用剩饭剩菜凑合成一顿饭。 Họ đã dùng thức ăn và đồ ăn thừa làm thành một bữa ăn.. - 锅里还有点剩饭。 Trong nồi còn một ít cơm nguội.
剩饭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cơm nguội, cơm thừa; bỏ mứa
- 他们 用 剩饭剩菜 凑合 成 一顿饭
- Họ đã dùng thức ăn và đồ ăn thừa làm thành một bữa ăn.
- 锅里 还 有点 剩饭
- Trong nồi còn một ít cơm nguội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剩饭
- 剩饭
- Cơm thừa.
- 锅里 还 剩 几个 饭粒 儿
- trong nồi còn sót lại mấy hột cơm.
- 不管 吃 多少 饭 , 也 别 浪费
- Bất kể ăn bao nhiêu cơm, cũng đừng lãng phí.
- 不管 你 多 忙 , 总之 别忘 吃饭
- Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.
- 他们 用 剩饭剩菜 凑合 成 一顿饭
- Họ đã dùng thức ăn và đồ ăn thừa làm thành một bữa ăn.
- 锅里 还 有点 剩饭
- Trong nồi còn một ít cơm nguội.
- 吃剩 的 饭 对 身体 不好
- Ăn thức ăn thừa không tốt cho sức khỏe.
- 下 了 这节 课 , 我 就 去 吃饭
- Học xong tiết này, tôi sẽ đi ăn cơm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剩›
饭›