Đọc nhanh: 人民剧场 (nhân dân kịch trường). Ý nghĩa là: Rạp hát nhân dân.
人民剧场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rạp hát nhân dân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人民剧场
- 人民英雄纪念碑 屹立 在 天安门广场 上
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.
- 雄伟 的 人民英雄纪念碑 矗立 在 天安门广场 上
- đài tưởng niệm các anh hùng nhân dân vĩ đại, đứng sừng sững trên quảng trường Thiên An Môn.
- 剧场 门口 总是 人山人海
- Cổng nhà hát luôn đông đúc người.
- 北京人民艺术剧院
- đoàn kịch nghệ thuật nhân dân Bắc Kinh.
- 这个 剧作家 受到 了 本国 人民 的 尊敬
- Nhà văn kịch này được người dân đất nước của mình tôn trọng.
- 这场 兵祸 给 人民 带来 灾难
- Cuộc chiến này đã gây ra thảm họa cho nhân dân.
- 这个 剧场 能容 下 上千人
- nhà hát này chứa được hàng nghìn người.
- 城隍庙 景物 优雅 、 市场 繁华 、 是 上海 人民 最 喜爱 的 游览胜地 之一
- Miếu thành hoàng có phong cảnh tao nhã, khu chợ sầm uất, là một trong những điểm du lịch yêu thích của người dân Thượng Hải
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
剧›
场›
民›