Đọc nhanh: 戏院 (hí viện). Ý nghĩa là: rạp hát; nhà hát; kịch viện. Ví dụ : - 瞧都什麽时候了! 十分钟前我们就该到戏院了. Nhìn đã, đã là mấy giờ rồi! Mười phút trước chúng ta đã nên đến rạp rồi.. - 有些人在戏院附近留恋不去,希望看一看他们喜爱的演员。 Một số người không muốn rời khỏi khu vực rạp hát, mong muốn có cơ hội ngắm nhìn diễn viên mà họ yêu thích.. - 这家戏院只能容纳250人. Rạp chiếu phim này chỉ có thể chứa được 250 người.
戏院 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rạp hát; nhà hát; kịch viện
剧场
- 瞧 都 什 麽 时候 了 十分钟 前 我们 就 该 到 戏院 了
- Nhìn đã, đã là mấy giờ rồi! Mười phút trước chúng ta đã nên đến rạp rồi.
- 有些 人 在 戏院 附近 留恋 不去 , 希望 看一看 他们 喜爱 的 演员
- Một số người không muốn rời khỏi khu vực rạp hát, mong muốn có cơ hội ngắm nhìn diễn viên mà họ yêu thích.
- 这家 戏院 只能 容纳 250 人
- Rạp chiếu phim này chỉ có thể chứa được 250 người.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戏院
- 几个 孩子 正在 院子 里 游戏
- Một vài đứa trẻ đang chơi trong sân.
- 孩子 们 在 院子 里 撮 着 玩游戏
- Những đứa trẻ tụ tập trong sân chơi trò chơi.
- 有些 人 在 戏院 附近 留恋 不去 , 希望 看一看 他们 喜爱 的 演员
- Một số người không muốn rời khỏi khu vực rạp hát, mong muốn có cơ hội ngắm nhìn diễn viên mà họ yêu thích.
- 不能 拿 工作 任务 当 儿戏
- không thể xem công việc như trò đùa.
- 法院 匆促 做出 的 不 公正 裁决 使 这次 审判 形同 儿戏
- Quyết định bất công mà tòa án đưa ra một cách vội vã đã biến phiên tòa này trở thành một trò chơi trẻ con.
- 这家 戏院 只能 容纳 250 人
- Rạp chiếu phim này chỉ có thể chứa được 250 người.
- 这 是 家 充满 戏剧性 的 医院
- Đây là một bệnh viện rất kịch tính.
- 瞧 都 什 麽 时候 了 十分钟 前 我们 就 该 到 戏院 了
- Nhìn đã, đã là mấy giờ rồi! Mười phút trước chúng ta đã nên đến rạp rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戏›
院›