Đọc nhanh: 剧场休息厅 (kịch trường hưu tức sảnh). Ý nghĩa là: Phòng nghỉ của rạp hát.
剧场休息厅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phòng nghỉ của rạp hát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剧场休息厅
- 他 下岗 后 休息 了
- Anh ấy nghỉ ngơi sau khi rời khỏi vị trí.
- 中午 是 休息 的 好时机
- Buổi trưa là thời điểm tốt để nghỉ ngơi.
- 一场 风波 渐渐 平息 了
- cơn phong ba từ từ lắng xuống.
- 他们 不时 停下来 休息
- Họ thỉnh thoảng dừng lại nghỉ ngơi.
- 队伍 解散 后 , 大家 都 在 操场上 休息 喝水
- sau khi giải tán đội ngũ, mọi người nghỉ ngơi uống nước trên thao trường.
- 他们 的 争吵 简直 是 一场 闹剧
- Cuộc tranh cãi của họ chẳng khác gì trò cười.
- 客人 在 西花厅 稍事 休息
- khách nghỉ ngơi trong phòng khách phía tây.
- 在 此 我们 深表歉意 请 您 在 候机厅 休息 等候 通知
- Chúng tôi vô cùng xin lỗi quý khách, xin hãy nghỉ ngơi ở phòng chờ máy bay và đợi thông báo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
休›
剧›
厅›
场›
息›