Đọc nhanh: 剖腹产 (phẫu phúc sản). Ý nghĩa là: sinh mổ. Ví dụ : - 顺产还是剖腹产? Sinh thường hay sinh mổ?
剖腹产 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sinh mổ
Cesarean section
- 顺产 还是 剖腹产
- Sinh thường hay sinh mổ?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剖腹产
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 两个 音叉 产生 了 共鸣
- Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.
- 两块 试验田 的 产量 相差无几
- sản lượng hai đám ruộng thí nghiệm chênh lệch không bao nhiêu.
- 顺产 还是 剖腹产
- Sinh thường hay sinh mổ?
- 剖腹
- mổ bụng.
- 中 下腹部 有 巨大 开口 伤口
- Vết thương hở nặng ở giữa và bụng dưới.
- 不要 把 本 产品 如果 您 有 吞咽困难
- Không dùng sản phẩm này nếu bạn gặp khó khăn khi nuốt.
- 黑龙江 物产 很 丰富
- Nguồn sản vật của Hắc Long Giang rất phong phú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
剖›
腹›