Đọc nhanh: 剖腹产手术 (phẫu phúc sản thủ thuật). Ý nghĩa là: Mổ lấy thai.
剖腹产手术 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mổ lấy thai
Cesarean section operation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剖腹产手术
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 顺产 还是 剖腹产
- Sinh thường hay sinh mổ?
- 不能 施行 手术 的 肿瘤
- Khối u không thể thực hiện phẫu thuật.
- 本 产品 是 由 民间工艺 、 结合 现代 技术 、 纯手工 编制
- sản phẩm này được làm bằng thủ công dân gian, kết hợp với công nghệ hiện đại và hoàn toàn được làm bằng tay.
- 为了 要 做 隆乳 手术
- Đối với công việc boob của bạn.
- 他 在 王 工程师 的 手下 当 过 技术员
- anh ấy là kỹ thuật viên dưới quyền kỹ sư Vương.
- 他 让 人 以为 是 竞争对手 窃取 产品 资料
- Anh ta làm cho nó giống như một đối thủ cạnh tranh đã đánh cắp một sản phẩm đang hoạt động.
- 他 在 电子产品 店 买 了 一部 手机
- Anh ấy đã mua một chiếc điện thoại tại cửa hàng điện tử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
剖›
手›
术›
腹›