Đọc nhanh: 剖腹 (phẫu phúc). Ý nghĩa là: mổ bụng, xuống tàu, nói từ trái tim. Ví dụ : - 顺产还是剖腹产? Sinh thường hay sinh mổ?
剖腹 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mổ bụng
to cut open the abdomen
- 顺产 还是 剖腹产
- Sinh thường hay sinh mổ?
✪ 2. xuống tàu
to disembowel
✪ 3. nói từ trái tim
to speak from the heart
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剖腹
- 剖明 事理
- phân tích rõ lí lẽ.
- 他 的 腹部 疼得 很 厉害
- Bụng anh ấy đau dữ dội.
- 食不果腹
- ăn không no; ăn cầm chừng.
- 顺产 还是 剖腹产
- Sinh thường hay sinh mổ?
- 剖腹
- mổ bụng.
- 以小人之心 度君子之腹
- lấy tâm của kẻ tiểu nhân mà đo lòng người quân tử; lấy bụng ta suy bụng người..
- 剖析
- mổ xẻ
- 但 我 可以 用 解剖刀 试着 切掉
- Nhưng tôi có thể thử cắt các phần mũ bằng dao mổ của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剖›
腹›