jiàn
volume volume

Từ hán việt: 【kiếm】

Đọc nhanh: (kiếm). Ý nghĩa là: thanh kiếm; kiếm. Ví dụ : - 那把剑很锋利。 Thanh kiếm đó rất sắc.. - 这把剑年代久远。 Thanh kiếm này có niên đại lâu đời.. - 他精通剑术。 Anh ấy thông thạo kiếm thuật.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thanh kiếm; kiếm

古代兵器,青铜或铁制成,长条形,一端尖,两边有刃,安有短柄,可以佩带在身旁

Ví dụ:
  • volume volume

    - jiàn hěn 锋利 fēnglì

    - Thanh kiếm đó rất sắc.

  • volume volume

    - zhè jiàn 年代久远 niándàijiǔyuǎn

    - Thanh kiếm này có niên đại lâu đời.

  • volume volume

    - 精通 jīngtōng 剑术 jiànshù

    - Anh ấy thông thạo kiếm thuật.

  • volume volume

    - 腰间 yāojiān 佩着 pèizhe jiàn

    - Anh ấy đeo kiếm ở eo.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - jiàn hěn 锋利 fēnglì

    - Thanh kiếm đó rất sắc.

  • volume volume

    - 刀枪剑戟 dāoqiāngjiànjǐ

    - khí giới.

  • volume volume

    - 他系 tāxì shàng 宝剑 bǎojiàn

    - Anh ta đeo kiếm vào.

  • volume volume

    - 刀剑 dāojiàn yǒu 利钝 lìdùn

    - dao có cái cùn cái bén.

  • volume volume

    - jiàn jīng ( 剑柄 jiànbǐng )

    - chuôi kiếm.

  • volume volume

    - 剑桥 jiànqiáo 公爵 gōngjué 不会 búhuì bèi 发现 fāxiàn

    - Công tước xứ Cambridge sẽ không bị bắt chết

  • volume volume

    - 剑鞘 jiànqiào

    - bao kiếm.

  • volume volume

    - 击剑 jījiàn shì 老手 lǎoshǒu

    - Anh ấy là một chuyên gia về đấu kiếm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiếm
    • Nét bút:ノ丶一丶丶ノ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMLN (人一中弓)
    • Bảng mã:U+5251
    • Tần suất sử dụng:Rất cao