Đọc nhanh: 剑 (kiếm). Ý nghĩa là: thanh kiếm; kiếm. Ví dụ : - 那把剑很锋利。 Thanh kiếm đó rất sắc.. - 这把剑年代久远。 Thanh kiếm này có niên đại lâu đời.. - 他精通剑术。 Anh ấy thông thạo kiếm thuật.
剑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thanh kiếm; kiếm
古代兵器,青铜或铁制成,长条形,一端尖,两边有刃,安有短柄,可以佩带在身旁
- 那 把 剑 很 锋利
- Thanh kiếm đó rất sắc.
- 这 把 剑 年代久远
- Thanh kiếm này có niên đại lâu đời.
- 他 精通 剑术
- Anh ấy thông thạo kiếm thuật.
- 他 腰间 佩着 剑
- Anh ấy đeo kiếm ở eo.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剑
- 那 把 剑 很 锋利
- Thanh kiếm đó rất sắc.
- 刀枪剑戟
- khí giới.
- 他系 上 宝剑
- Anh ta đeo kiếm vào.
- 刀剑 有 利钝
- dao có cái cùn cái bén.
- 剑 茎 ( 剑柄 )
- chuôi kiếm.
- 剑桥 公爵 可 不会 被 发现 死 于
- Công tước xứ Cambridge sẽ không bị bắt chết
- 剑鞘
- bao kiếm.
- 击剑 他 是 老手
- Anh ấy là một chuyên gia về đấu kiếm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剑›