Đọc nhanh: 剑齿虎 (kiếm xỉ hổ). Ý nghĩa là: hổ răng kiếm (hình dạng giống hổ thời nay nhưng răng rất dài, sống ở cuối thế kỷ thứ 3, đầu thế kỷ thứ 4).
剑齿虎 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hổ răng kiếm (hình dạng giống hổ thời nay nhưng răng rất dài, sống ở cuối thế kỷ thứ 3, đầu thế kỷ thứ 4)
古代的哺乳动物,形状和现在的虎相似,上犬齿特别长生存于第三纪末和第四纪初
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剑齿虎
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.
- 龙蟠虎踞
- địa hình hiểm trở; rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ.
- 书本 齿列 在 书桌上
- Sách đặt cạnh nhau trên bàn học.
- 东北虎 保护区 只 让 老虎 和 它们 的 猎物 生活
- khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.
- 不齿于人 类 的 狗屎堆
- đống phân chó bị nhân loại phỉ nhổ.
- 两个 齿轮 啮合 在 一起
- hai bánh răng khớp vào nhau.
- 这 只 老虎 的 牙齿 非常 锋利
- Răng của con hổ này rất sắc.
- 两只 虎牙 朝 两边 支 着
- Hai chiếc răng hổ nhô ra hai bên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剑›
虎›
齿›