Đọc nhanh: 古人 (cổ nhân). Ý nghĩa là: cổ nhân; người xưa; cổ giả. Ví dụ : - 依托古人 giả danh người xưa; vịn vào người xưa.. - 古人论词的风格,分豪放和婉约两派。 người xưa bàn về phong cách từ, chia thành hai phái, phái cởi mở phóng khoáng và phái uyển chuyển hàm xúc.. - 学习古人语言中有生命的东西。 học tập những cái còn sức sống trong ngôn ngữ người xưa.
古人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cổ nhân; người xưa; cổ giả
泛指古代的人
- 依托 古人
- giả danh người xưa; vịn vào người xưa.
- 古人 论词 的 风格 , 分 豪放 和 婉约 两派
- người xưa bàn về phong cách từ, chia thành hai phái, phái cởi mở phóng khoáng và phái uyển chuyển hàm xúc.
- 学习 古人 语言 中有 生命 的 东西
- học tập những cái còn sức sống trong ngôn ngữ người xưa.
- 前无古人 , 后无来者
- không tiền khoáng hậu; trước sau đều không có.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古人
- 依托 古人
- giả danh người xưa; vịn vào người xưa.
- 为 人 古板
- con người bảo thủ
- 元朝 是 由 蒙古人 建立 的
- Nhà Nguyên được thành lập bởi người Mông Cổ.
- 古人 根据 十二 辰
- Người xưa căn cứ vào mười hai thời thần.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 从古到今 , 人们 都 向往 和平
- Từ xa xưa đến nay, con người luôn khao khát hòa bình.
- 他 有 人类 所知 的 所有 年份 的 古董 唱片
- Người có mọi kỷ lục Vintage duy nhất được biết đến với con người.
- 一些 年青人 喜欢 流行音乐 但 仍 有 其它 人 喜欢 古典音乐
- Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
古›