Đọc nhanh: 蒙古人种 (mông cổ nhân chủng). Ý nghĩa là: giống người Mông Cổ; giống người Mông-gô-lô-ít; dân da vàng.
蒙古人种 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giống người Mông Cổ; giống người Mông-gô-lô-ít; dân da vàng
世界三大人种之一,体质特征是皮肤黄色,头发黑而直,脸平,主要分布在亚洲东部和东南部也叫黄种
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒙古人种
- 蒙古 人民 十分 好客
- Người Mông Cổ rất hiếu khách.
- 元朝 是 由 蒙古人 建立 的
- Nhà Nguyên được thành lập bởi người Mông Cổ.
- 人们 在 坡 田里 种 粮食
- Mọi người trồng lương thực trên ruộng dốc.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 人们 自古 就 使用 天然 草药 治疗 疾病
- Từ xưa, con người đã sử dụng các loại thảo dược tự nhiên để điều trị bệnh tật.
- 一个 高科技 公司 居然 用 这种 古董
- một công ty bảo mật công nghệ cao sử dụng đồ cổ.
- 人类 自古 就 追求 知识 和 智慧
- Từ thời xa xưa, con người đã theo đuổi kiến thức và trí tuệ.
- 一些 年青人 喜欢 流行音乐 但 仍 有 其它 人 喜欢 古典音乐
- Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
古›
种›
蒙›