Đọc nhanh: 削皮 (tước bì). Ý nghĩa là: Gọt da; bóc, lột vỏ (hoa quả).
削皮 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gọt da; bóc, lột vỏ (hoa quả)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 削皮
- 黑黄 的 脸皮
- da mặt đen sạm.
- 为些 鸡毛蒜皮 的 事 生气 , 太 不值 当
- Vì những việc vặt vãnh mà nổi giận, thật không đáng.
- 厨师 正在 削 土豆皮
- Đầu bếp đang gọt vỏ khoai tây.
- 从 他 的 皮包公司 拿来 的 补偿金
- Nhưng bồi thường từ công ty vỏ của anh ta?
- 削苹果 皮 很 容易
- Gọt vỏ táo rất dễ.
- 他 专治 皮肤病
- Anh ấy chuyên trị bệnh ngoài da.
- 他 不 小心 蹭 破 了 皮
- Anh ấy không cẩn thận cọ xước da.
- 从 动物 我们 得到 像 羊毛 、 丝 、 皮革 、 与 毛皮 这样 的 材料
- Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
削›
皮›