Đọc nhanh: 刽子手 (quái tử thủ). Ý nghĩa là: đao phủ; đao phủ thủ, đao phủ; bọn giết người (ví với những người chuyên đàn áp và giết hại nhân dân). Ví dụ : - 那里刽子手的脸孔完美地伪装。 Khuôn mặt của tên đao phủ đó đã được ngụy trang một cách hoàn hảo.
刽子手 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đao phủ; đao phủ thủ
旧时执行死刑的人
- 那里 刽子手 的 脸孔 完美 地 伪装
- Khuôn mặt của tên đao phủ đó đã được ngụy trang một cách hoàn hảo.
✪ 2. đao phủ; bọn giết người (ví với những người chuyên đàn áp và giết hại nhân dân)
比喻屠杀人民的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刽子手
- 他 一进 屋子 , 跟 手 就 把门 关上 了
- anh ấy vừa vào nhà là tiện tay đóng luôn cửa lại.
- 他 执着 孩子 的 手过 马路
- Anh ấy nắm tay đứa trẻ qua đường.
- 两手 起 膙子
- hai tay nổi chai.
- 他 是 个 左撇子 , 所以 左手 拿 餐刀 , 右手 执 餐叉
- Anh ấy thuận tay trái nên cầm dao ở tay trái và nĩa ở tay phải.
- 他用 手 撑住 桌子
- Anh ấy dùng tay đỡ chiếc bàn.
- 习惯 用 左手 的 人 叫 左撇子
- Những người quen sử dụng tay trái được gọi là người thuận tay trái.
- 那里 刽子手 的 脸孔 完美 地 伪装
- Khuôn mặt của tên đao phủ đó đã được ngụy trang một cách hoàn hảo.
- 他 在 电子产品 店 买 了 一部 手机
- Anh ấy đã mua một chiếc điện thoại tại cửa hàng điện tử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刽›
子›
手›