Đọc nhanh: 柜 (cử.cự.quỹ). Ý nghĩa là: tủ; cái tủ; két, quầy; cửa hàng. Ví dụ : - 我家有几个衣柜儿。 Nhà tôi có mấy cái tủ quần áo.. - 我有保险柜。 Tôi có két bảo hiểm.. - 这家柜生意不错。 Của hàng này kinh doanh tốt.
柜 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tủ; cái tủ; két
(柜儿) 收藏衣物、文件等用的器具,方形或长方形,一般为木制或铁制
- 我家 有 几个 衣柜 儿
- Nhà tôi có mấy cái tủ quần áo.
- 我 有 保险柜
- Tôi có két bảo hiểm.
✪ 2. quầy; cửa hàng
柜房,也指商店
- 这家 柜 生意 不错
- Của hàng này kinh doanh tốt.
- 柜中 有 很多 商品
- Trong quầy có rất nhiều hàng hóa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柜
- 卖鞋 的 专柜 在 哪儿 呀 ?
- Quầy chuyên bán giày ở đâu nhỉ?
- 叭 的 一声 , 打 在 柜子 上
- Đụng phải cái tủ một cái "huỵch"
- 叠好 衣服 放进 衣柜
- Gấp quần áo xong bỏ vào tủ quần áo.
- 鞋类 专柜
- Quầy chuyên bán giày.
- 商店 的 柜台 有 很多 商品
- Quầy hàng của cửa hàng có nhiều sản phẩm.
- 你 能 帮 我 搬 一下 这个 柜子 吗 ?
- Cậu có thể chuyển cái tủ này giúp tôi không?
- 在 我 的 衣柜 里 有 一件 衬衫
- Có một chiếc áo trong tủ quần áo của tôi.
- 劳保用品 专柜
- Quầy chuyên bán vật tư bảo hộ lao động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
柜›