Đọc nhanh: 刻书 (khắc thư). Ý nghĩa là: khắc thư, bản khắc đã được in, đem ra xuất bản.
刻书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khắc thư, bản khắc đã được in, đem ra xuất bản
指刻版印刷出版书籍旧 时有书商刻书,官府刻书和私人刻书等; 在木板或金属板上刻字或图 (或用化学方法腐蚀而成) 使成为印刷用的底版, 也作刻版
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刻书
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 一罗书 整齐 摆放
- Một gốt sách bày biện gọn gàng.
- 一 本书
- một quyển sách.
- 这 本书 涵蕴 深刻 道理
- Cuốn sách này chứa đựng những lý lẽ sâu sắc.
- 这 本书 深刻 地 启示 了 我
- Quyển sách này đã khai sáng tôi rất nhiều.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
刻›