刻书 kèshū
volume volume

Từ hán việt: 【khắc thư】

Đọc nhanh: 刻书 (khắc thư). Ý nghĩa là: khắc thư, bản khắc đã được in, đem ra xuất bản.

Ý Nghĩa của "刻书" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

刻书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khắc thư, bản khắc đã được in, đem ra xuất bản

指刻版印刷出版书籍旧 时有书商刻书,官府刻书和私人刻书等; 在木板或金属板上刻字或图 (或用化学方法腐蚀而成) 使成为印刷用的底版, 也作刻版

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刻书

  • volume volume

    - 一头 yītóu 扎进 zhājìn 书堆 shūduī

    - Lao đầu vào đống sách.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 木刻 mùkè 书版 shūbǎn 向来 xiànglái yòng 梨木 límù huò 枣木 zǎomù 所以 suǒyǐ 梨枣 lízǎo chéng le 木刻 mùkè 书版 shūbǎn de 代称 dàichēng

    - bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.

  • volume volume

    - 一般 yìbān 书刊 shūkān 用印 yòngyìn 报纸 bàozhǐ

    - Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.

  • volume volume

    - 一罗书 yīluóshū 整齐 zhěngqí 摆放 bǎifàng

    - Một gốt sách bày biện gọn gàng.

  • volume volume

    - 本书 běnshū

    - một quyển sách.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 涵蕴 hányùn 深刻 shēnkè 道理 dàoli

    - Cuốn sách này chứa đựng những lý lẽ sâu sắc.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 深刻 shēnkè 启示 qǐshì le

    - Quyển sách này đã khai sáng tôi rất nhiều.

  • volume volume

    - 一本 yīběn xiě zuì 惊险 jīngxiǎn de 故事书 gùshìshū zài 这儿 zhèér hái 没有 méiyǒu kàn wán

    - quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hặc , Khắc
    • Nét bút:丶一フノノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YOLN (卜人中弓)
    • Bảng mã:U+523B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao