刻写 kèxiě
volume volume

Từ hán việt: 【khắc tả】

Đọc nhanh: 刻写 (khắc tả). Ý nghĩa là: khắc. Ví dụ : - 刻写蜡纸。 khắc giấy dầu; khắc giấy nến.

Ý Nghĩa của "刻写" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

刻写 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khắc

把蜡纸铺在誉写钢版上用铁笔书写

Ví dụ:
  • volume volume

    - 刻写 kèxiě 蜡纸 làzhǐ

    - khắc giấy dầu; khắc giấy nến.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刻写

  • volume volume

    - 刻写 kèxiě 蜡纸 làzhǐ

    - khắc giấy dầu; khắc giấy nến.

  • volume volume

    - 严守 yánshǒu 时刻 shíkè 准时 zhǔnshí dào huì

    - nghiêm túc tuân thủ thời gian, đến họp đúng giờ.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng lóu zhǐ ( 不能 bùnéng 立刻 lìkè 指出 zhǐchū lái )

    - không thể chỉ ngay ra được.

  • volume volume

    - 甲骨文 jiǎgǔwén shì 指以 zhǐyǐ guī 腹甲 fùjiǎ 兽骨 shòugǔ wèi 材料 cáiliào 用刀 yòngdāo 刻写 kèxiě de 文字 wénzì

    - Giáp cốt văn là đề cập đến các ký tự được khắc bằng dao và sử dụng mai rùa và xương động vật làm vật liệu

  • volume volume

    - 不要 búyào zài 墙上 qiángshàng 涂写 túxiě 标语 biāoyǔ

    - không được viết biểu ngữ lung tung lên tường.

  • volume volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng xiě hěn 片刻 piànkè

    - Bài viết này viết rất ngắn gọn.

  • volume volume

    - 不要 búyào 忘记 wàngjì xiě 名字 míngzi 学号 xuéhào

    - Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.

  • volume volume

    - 一时 yīshí 高兴 gāoxīng xiě le 两首 liǎngshǒu shī

    - Trong lúc cao hứng, viết liền hai bài thơ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiě
    • Âm hán việt: Tả
    • Nét bút:丶フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BYSM (月卜尸一)
    • Bảng mã:U+5199
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hặc , Khắc
    • Nét bút:丶一フノノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YOLN (卜人中弓)
    • Bảng mã:U+523B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao