Đọc nhanh: 刺胞动物 (thứ bào động vật). Ý nghĩa là: Cnidaria (loài động vật bao gồm sứa và polyp không cuống).
刺胞动物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cnidaria (loài động vật bao gồm sứa và polyp không cuống)
Cnidaria (animal phylum including jellyfish and sessile polyps)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刺胞动物
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 他们 用 劳动 交换 食物
- Họ dùng lao động để đổi lấy thức ăn.
- 他们 经常 虐待 动物
- Bọn họ hay ngược đãi động vật.
- 严格 禁止 捕杀 野生动物
- Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã.
- 两栖动物
- động vật lưỡng thê.
- 凡是 动物 都 有 对 外界 的 刺激 发生 比较 灵敏 的 感应 的 特性
- mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.
- 他们 决定 纵 放小 动物
- Họ quyết định thả những con vật nhỏ.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刺›
动›
物›
胞›