Đọc nhanh: 香薄荷 (hương bạc hà). Ý nghĩa là: mặn (thảo mộc).
香薄荷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặn (thảo mộc)
savory (herb)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香薄荷
- 我 喜欢 喝 薄荷 茶
- Tôi thích uống trà bạc hà.
- 清淡 的 荷花 香气
- Hương sen thoang thoảng.
- 薄荷 茶 有助于 放松
- Trà bạc hà giúp thư giãn.
- 她 喜欢 薄荷 的 味道
- Cô ấy thích mùi vị bạc hà.
- 荷兰 囯 花 是 郁金香
- Quốc hoa của Hà Lan là hoa tulip.
- 这瓶 薄荷 水 很 好喝
- Cái chai nước bạc hà này rất ngon .
- 荷叶 舒展 着 , 发出 清香
- lá sen xoè ra, toả hương thơm.
- 我 在 窗台上 种 了 薄荷
- Tôi trồng bạc hà trên bậu cửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
荷›
薄›
香›