Đọc nhanh: 到此 (đáo thử). Ý nghĩa là: đây, hereunto. Ví dụ : - 缘何到此? vì sao đến nỗi này?. - 我们的工作到此告一段落。 công tác của chúng ta đến đây đã xong một giai đoạn.
到此 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đây
hereto
- 缘何 到 此
- vì sao đến nỗi này?
- 我们 的 工作 到 此 告一段落
- công tác của chúng ta đến đây đã xong một giai đoạn.
✪ 2. hereunto
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 到此
- 假期 到 此央
- Kỳ nghỉ đến đây kết thúc.
- 今天 播音 到此结束
- chương trình phát thanh hôm nay đến đây là kết thúc
- 大家 此刻 都 感到 寒
- Mọi người lúc này đều cảm thấy sợ.
- 我 为 你 的 错误行为 感到 难过 , 不知 你 此时此刻 是 怎么 想 的
- Tôi rất buồn vì hành vi sai trái của bạn, không biết lúc đó bạn nghĩ gì.
- 在 此 选购 商品 填单 , 然后 到 收款台 付款
- Điền vào biểu mẫu mua hàng tại đây, sau đó thanh toán tại quầy thu ngân
- 今天 的 讨论 到此为止
- Cuộc thảo luận hôm nay dừng lại ở đây.
- 今天 的 课 到此结束
- Bài học hôm nay kết thúc tại đây.
- 所有 的 家畜 都 赶到 厩 里 , 因此 我们 几乎 不会 蒙受损失
- Tất cả gia súc đều được đưa vào chuồng, vì thế chúng tôi gần như không gánh chịu thiệt hại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
此›