Đọc nhanh: 别言之过早 (biệt ngôn chi quá tảo). Ý nghĩa là: Ba mươi chưa phải là tết.
别言之过早 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ba mươi chưa phải là tết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别言之过早
- 药石之言 ( 劝人 改过 的话 )
- lời khuyên bảo
- 之后 , 他 又 来 过 两次
- Sau này, anh còn đến thêm hai lần nữa.
- 临别赠言
- lời khen tặng trước lúc chia tay
- 言之过甚
- nói quá đáng
- 一言蔽之 核心 要点
- Một lời có thể tóm tắt được trọng điểm cốt lõi.
- 临别 之际 她 流下 眼泪
- Khi đến lúc chia tay cô ấy chảy nước mắt.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 作出 这样 的 断言 未免 过早
- kết luận như vậy có phần vội vã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
别›
早›
言›
过›