Đọc nhanh: 卖妻典儿 (mại thê điển nhi). Ý nghĩa là: Bán vợ đợ con.
卖妻典儿 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bán vợ đợ con
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖妻典儿
- 他 妻子 生 了 一个 女儿
- Vợ anh sinh được một cô con gái.
- 他 干活儿 一直 很 卖力
- Anh ấy luôn luôn làm việc hết sức mình.
- 她 老爷们儿 在 外地 做买卖
- chồng cô ta ra bên ngoài buôn bán.
- 这套 家具 不 单个儿 卖
- đây là nguyên bộ không bán lẻ.
- 卖 劲儿
- Gắng sức.
- 他们 既卖 婴幼儿 奶粉 又 卖 棺材
- Họ bán sữa bột trẻ em và họ bán quan tài.
- 我 儿时 的 房子 都 卖 了
- Ngôi nhà thời thơ ấu của tôi được bán.
- 我 妻子 和 我 , 我们 收养 了 一个 孤儿
- Vợ tôi và tôi, chúng tôi nhận nuôi một đứa trẻ mồ côi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
典›
卖›
妻›