Đọc nhanh: 别插队 (biệt sáp đội). Ý nghĩa là: Đừng chen ngang.
别插队 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đừng chen ngang
排个地铁大都是去上班的人群
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别插队
- 乌兹别克 的 特种部队
- Lực lượng đặc biệt của Uzbekistan đang báo cáo
- 你 的 花插 得 很 特别
- Cách cắm hoa của bạn rất đặc biệt.
- 她 在 插队 时 学会 了 种地
- Cô ấy đã học cách làm nông khi tham gia đội sản xuất ở nông thôn.
- 大家 都 在 排队 , 不要 插队
- Mọi người đều đang xếp hàng, đừng chen ngang vào hàng.
- 他 在 1969 年 插队 到 农村 了
- Anh ấy đã tham gia đội sản xuất ở nông thôn vào năm 1969.
- 大人 说话 , 小孩儿 别 插嘴
- người lớn nói chuyện trẻ con không được chen vào.
- 请 你 不要 随便 插手 别人 的 事情
- Làm ơn đừng xen vào chuyện của người khác.
- 他 把 信 交给 了 队长 , 就 匆匆 告别 了
- anh ấy đưa thư cho đội trưởng rội vội vàng cáo từ ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
插›
队›