Đọc nhanh: 别闹了 (biệt náo liễu). Ý nghĩa là: Đừng ồn ào nữa. Ví dụ : - 别闹了,过来帮帮忙吧。 Đừng ồn nữa, tới đây hộ chút đi
别闹了 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đừng ồn ào nữa
别闹了:喜剧短片
- 别闹 了 , 过来 帮帮忙 吧
- Đừng ồn nữa, tới đây hộ chút đi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别闹了
- 别闹 了 , 过来 帮帮忙 吧
- Đừng ồn nữa, tới đây hộ chút đi
- 书中 个别 古语 加 了 注释
- trong sách có từ cổ thêm chú thích.
- 别闹 了 , 小心 我 收拾 你
- Đừng ồn, cẩn thận không tôi xử lý bạn đấy.
- 这里 够 忙 的 , 别 再 来 凑热闹 儿 了
- ở đây bận lắm rồi, đừng làm rách việc lên nữa.
- 最近 他 和 她 闹别扭 了
- Gần đây anh ấy và cô ấy có xích mích.
- 事情 很 简单 , 你们 别 踢皮球 了
- Việc rất đơn giản, đừng đùn đẩy nữa.
- 一点 小事 , 别 再 嘚 嘚 了
- chuyện nhỏ mà, đừng cằn nhằn nữa.
- 他 买 了 一个 精致 的 闹钟
- Anh ấy mua một chiếc đồng hồ báo thức tinh tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
别›
闹›