Đọc nhanh: 蹩 (biệt.biết). Ý nghĩa là: trẹo; sái; què (cổ chân hoặc cổ tay). Ví dụ : - 走路不小心,蹩痛了脚。 đi đứng không cẩn thận, bị sái đau chân quá
蹩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trẹo; sái; què (cổ chân hoặc cổ tay)
脚腕子或手腕子扭伤了
- 走路 不 小心 , 蹩痛 了 脚
- đi đứng không cẩn thận, bị sái đau chân quá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹩
- 蹩脚货
- đồ sứt sẹo
- 走路 不 小心 , 蹩痛 了 脚
- đi đứng không cẩn thận, bị sái đau chân quá
- 靠 这种 蹩脚 广告 怎么 能 卖出 房子
- Làm thế nào mà quảng cáo ngu ngốc này lại được cho là bán nhà?
蹩›