bié
volume volume

Từ hán việt: 【biệt.biết】

Đọc nhanh: (biệt.biết). Ý nghĩa là: trẹo; sái; què (cổ chân hoặc cổ tay). Ví dụ : - 走路不小心蹩痛了脚。 đi đứng không cẩn thận, bị sái đau chân quá

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trẹo; sái; què (cổ chân hoặc cổ tay)

脚腕子或手腕子扭伤了

Ví dụ:
  • volume volume

    - 走路 zǒulù 小心 xiǎoxīn 蹩痛 biétòng le jiǎo

    - đi đứng không cẩn thận, bị sái đau chân quá

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 蹩脚货 biéjiǎohuò

    - đồ sứt sẹo

  • volume volume

    - 走路 zǒulù 小心 xiǎoxīn 蹩痛 biétòng le jiǎo

    - đi đứng không cẩn thận, bị sái đau chân quá

  • volume volume

    - kào 这种 zhèzhǒng 蹩脚 biéjiǎo 广告 guǎnggào 怎么 zěnme néng 卖出 màichū 房子 fángzi

    - Làm thế nào mà quảng cáo ngu ngốc này lại được cho là bán nhà?

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Túc 足 (+11 nét)
    • Pinyin: Bié
    • Âm hán việt: Biết , Biệt
    • Nét bút:丶ノ丨フ丨ノ丶ノ一ノ丶丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FKRYO (火大口卜人)
    • Bảng mã:U+8E69
    • Tần suất sử dụng:Trung bình