Đọc nhanh: 别体 (biệt thể). Ý nghĩa là: biến thể (thư pháp), dị thể (của chữ Hán).
别体 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. biến thể (thư pháp)
书法上指从旧字体变出来的新字体
✪ 2. dị thể (của chữ Hán)
汉字的异体
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别体
- 逐步 消灭 脑力劳动 和 体力劳动 的 差别
- Xoá bỏ dần sự chênh lệch giữa lao động trí óc và lao động chân tay.
- 你别 伤害 自己 的 身体
- Bạn đừng làm hại cơ thể mình.
- 我们 要 体谅 别人 的 难处
- Chúng ta cần hiểu cho sự khó khăn của anh ấy.
- 妈妈 对 孩子 特别 体贴
- Mẹ đặc biệt quan tâm đến con cái.
- 他 很 体谅 别人 的 感受
- Anh ấy rất thông cảm với cảm xúc của người khác.
- 在生活中 简体字 比较 容易 被 识别
- Các ký tự đơn giản dễ nhận ra hơn trong cuộc sống.
- 成年人 和 儿童 在 体型 上 有 显著 的 区别
- người lớn và trẻ em về dáng người có sự khác biệt rõ rệt.
- 这个 分裂 出去 的 派别 受到 其他 宗教团体 的 蔑视
- Các phái tách ra này bị khinh thường bởi các tôn giáo khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
别›