Đọc nhanh: 利他主义 (lợi tha chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa vị tha; chủ nghĩa thực chứng (do nhà triết học Auguste-Comte người Pháp khởi xướng); vị tha chủ nghĩa; vị tha.
利他主义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nghĩa vị tha; chủ nghĩa thực chứng (do nhà triết học Auguste-Comte người Pháp khởi xướng); vị tha chủ nghĩa; vị tha
以创造他人幸福为目的的行为,进而追求他人或全体社会利益为目标的主义由法国实证哲学家孔德(AugusteComte)首倡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利他主义
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 他 反对 排犹主义
- Anh ấy phản đối chủ nghĩa bài Do Thái.
- 他 就是 种族主义者
- Anh ta sống trong sự phân biệt chủng tộc.
- 他 研究 资本主义 制度
- Anh ấy nghiên cứu chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 他 被 认为 是 一个 拜金主义 者
- Anh ta được coi là người theo chủ nghĩa tôn sùng tiền bạc.
- 拜金主义 影响 了 他 的 价值观
- Chủ nghĩa tôn sùng tiền bạc đã ảnh hưởng tới giá trị quan của anh ấy.
- 他们 提倡 女权主义 和 文化 多样
- Họ đề cao nữ quyền và chủ nghĩa đa văn hóa.
- 社会主义 的 政策 有利於 在 煤炭工业 中 推行 公有制
- Chính sách xã hội chủ nghĩa có lợi cho việc thực hiện hệ thống sở hữu công trong ngành công nghiệp than.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
他›
利›