Đọc nhanh: 改 (cải). Ý nghĩa là: đổi; thay đổi; biến đổi, sửa; chữa; sửa chữa; sửa lại, cải; cải chính; sửa đổi; sửa chữa. Ví dụ : - 我想改变我的计划。 Tôi muốn thay đổi kế hoạch của mình.. - 她改变了她的发型。 Cô ấy đã thay đổi kiểu tóc của mình.. - 老师让我们改写课文。 Giáo viên yêu cầu chúng tôi viết lại bài học.
改 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đổi; thay đổi; biến đổi
变更;更换
- 我 想 改变 我 的 计划
- Tôi muốn thay đổi kế hoạch của mình.
- 她 改变 了 她 的 发型
- Cô ấy đã thay đổi kiểu tóc của mình.
✪ 2. sửa; chữa; sửa chữa; sửa lại
修改;改动
- 老师 让 我们 改写 课文
- Giáo viên yêu cầu chúng tôi viết lại bài học.
- 我 想 改写 我 的 论文
- Tôi muốn viết lại luận văn của mình.
✪ 3. cải; cải chính; sửa đổi; sửa chữa
改正;使变好,变正确
- 我会 努力 改过自新
- Tôi sẽ cố gắng sửa đổi bản thân.
- 她 希望 能 改过自新
- Cô ấy hy vọng có thể sửa đổi bản thân.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 改
✪ 1. 改 + Tân ngữ
Thay đổi/sửa cái gì
- 我要 改车
- Tôi phải sửa chữa xe.
- 改 东西
- Sửa chữa đồ đạc.
✪ 2. 改 + Tính từ
Sửa như thế nào
- 改短 一点儿
- Sửa ngắn đi một chút.
- 这 衣服 改 太小 了
- Quần áo này sửa bé quá rồi.
So sánh, Phân biệt 改 với từ khác
✪ 1. 改 vs 改变
- "改" có ý nghĩa chỉnh sửa và sửa đổi, "改变" không có ý nghĩa này.
- "改" dùng nhiều trong văn nói, "改变" cả văn nói và văn viết đều thường xuyên sử dụng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改
- 黄河 改道
- thay đổi dòng chảy sông Hoàng hà.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 互联网 改变 了 这个 时代
- Internet đã thay đổi thời đại này.
- 事实上 , 情况 并 没有 改变
- Trên thực tế, tình hình không có gì thay đổi.
- 乾隆皇帝 即位 后 , 马上 进行 了 改革
- Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.
- 乔布斯 改变 了 科技 行业
- Steve Jobs đã thay đổi ngành công nghệ.
- 为 教育 改革 奠定 了 基础
- Đặt nền tảng cho cải cách giáo dục.
- 书稿 已经 付型 , 不便 再作 大 的 改动
- bản thảo đã lên khuôn, không tiện thay đổi nhiều nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
改›