Đọc nhanh: 勤政廉政 (cần chính liêm chính). Ý nghĩa là: những người hoạt động chính phủ trung thực và cần cù (thành ngữ).
勤政廉政 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. những người hoạt động chính phủ trung thực và cần cù (thành ngữ)
honest and industrious government functionaries (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤政廉政
- 高压政策
- chính sách chuyên chế
- 搞好 廉政
- làm tốt việc trong sạch hoá bộ máy chính trị.
- 临时政府 负责 组织 选举
- Chính phủ lâm thời phụ trách tổ chức bầu cử.
- 临时政府
- Chính phủ lâm thời.
- 中央 发布 了 新 政策
- Trung ương đã ban hành chính sách mới.
- 廉政 措施
- cách thức làm trong sạch hoá bộ máy chính trị.
- 若 我 没有 真凭实据 可否 向 廉政公署 举报
- Nếu tôi không có bằng chứng xác thực, tôi có thể báo cáo với Ủy ban độc lập chống tham nhũng không
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勤›
廉›
政›