Đọc nhanh: 刚武 (cương vũ). Ý nghĩa là: Cứng cỏi dũng mãnh. ◇Lưu Hướng 劉向: Phi nhân nghĩa cương vũ vô dĩ định thiên hạ 非仁義剛武無以定天下 (Thuyết uyển 說苑; Đàm tùng 談叢)..
刚武 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cứng cỏi dũng mãnh. ◇Lưu Hướng 劉向: Phi nhân nghĩa cương vũ vô dĩ định thiên hạ 非仁義剛武無以定天下 (Thuyết uyển 說苑; Đàm tùng 談叢).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刚武
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 今早 刚 从 雷克雅 维克 飞回来 冰岛 首都
- Cô ấy đã bay từ Reykjavik vào sáng nay.
- 为什么 我 感觉 武田 在 授予 你
- Tại sao tôi có cảm giác đây không phải là những gì Takeda đã nghĩ đến
- 从 上海 转道 武汉 进京
- từ Thượng Hải đi vòng qua Vũ Hán
- 从 广州 去 北京 要 经过 武汉
- Từ Quảng Châu đi Bắc Kinh phải đi qua Vũ Hán.
- 他 从小 就常 听 父辈 谈论 兵法 武略
- từ nhỏ anh thường nghe cha chú bàn luận về chiến lược binh pháp
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 事情 真 不 凑巧 , 刚 赶到 汽车站 , 车 就 开 了
- sự việc thật không may, vừa mới chạy đến được trạm xe thì xe đã chạy mất rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刚›
武›