Đọc nhanh: 外刚内柔 (ngoại cương nội nhu). Ý nghĩa là: còn được viết 內柔 外剛 | 内柔 外刚, tỏ ra cứng rắn bên ngoài để che đậy sự tổn thương bên trong của một người, mềm mại ở bên trong mặc dù vỏ cứng của một người.
外刚内柔 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. còn được viết 內柔 外剛 | 内柔 外刚
also written 內柔外剛|内柔外刚 [nèi róu wài gāng]
✪ 2. tỏ ra cứng rắn bên ngoài để che đậy sự tổn thương bên trong của một người
appearing tough on the outside as to mask one's inner vulnerability
✪ 3. mềm mại ở bên trong mặc dù vỏ cứng của một người
soft on the inside despite one's hard shell
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外刚内柔
- 外感内伤
- ngoại cảm nội thương
- 他 过分 注重 外表 , 忽视 了 内涵
- Anh ấy quá chú trọng vào bề ngoài, bỏ qua nội dung.
- 内忧外患
- trong rối ngoài loạn.
- 产品 行销 海内外
- Sản phẩm được bán trong và ngoài nước.
- 内外夹攻
- giáp công trong ngoài.
- 外交官 已 撤回 到 国内
- Nhà ngoại giao đã được triệu hồi về nước.
- 华罗庚 成为 当代 国内外 杰出 的 教学 大师
- Hoa La Canh trở thành bậc thầy kiệt xuất trong và ngoài nước về môn toán.
- 五十岁 内外
- khoảng chừng năm tuổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
刚›
外›
柔›