Đọc nhanh: 剥剥 (bác bác). Ý nghĩa là: (Trạng thanh) Tiếng gõ cửa; tiểng chim mổ cây; tiếng lửa cháy: Cộc cộc; lép bép; lách cách. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Chánh khiết thì; chỉ thính đắc ngoại diện tất tất bác bác địa bạo hưởng 正喫時; 只聽得外面必必剝剝地爆響 (Đệ thập hồi) Đương ăn; bỗng nghe ở ngoài có tiếng nổ lách tách lép bép., lộp bộp.
剥剥 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (Trạng thanh) Tiếng gõ cửa; tiểng chim mổ cây; tiếng lửa cháy: Cộc cộc; lép bép; lách cách. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Chánh khiết thì; chỉ thính đắc ngoại diện tất tất bác bác địa bạo hưởng 正喫時; 只聽得外面必必剝剝地爆響 (Đệ thập hồi) Đương ăn; bỗng nghe ở ngoài có tiếng nổ lách tách lép bép.
✪ 2. lộp bộp
象声词
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剥剥
- 吞剥 民财
- xâm chiếm bóc lột tài sản của nhân dân.
- 剥 豆子
- tách đậu
- 高利 盘剥
- cho vay nặng lãi
- 剥削阶级 长期 残酷 地 吮吸 着 劳动 人民 的 血汗
- giai cấp bóc lột đã hút xương máu của nhân dân lao động rất tàn khốc trong một thời gian dài.
- 因 年久失修 , 梁柱 上 的 彩饰 已经 剥落
- do lâu năm không tu bổ, trang trí màu trên trụ cầu đã bị tróc ra từng mảng
- 变相 剥削
- biến tướng của hình thức bóc lột
- 因受 风雨 的 剥蚀 , 石刻 的 文字 已经 不易 辨认
- do bị mưa gió bào mòn, khó mà nhìn ra mấy chữ khắc trên đá.
- 剥蚀
- bào mòn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剥›