Đọc nhanh: 列国 (liệt quốc). Ý nghĩa là: các nước; liệt quốc. Ví dụ : - 列国相争。 các nước tranh chấp lẫn nhau.. - 周游列国。 châu du liệt quốc.
列国 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. các nước; liệt quốc
某一时期内并存的各国
- 列国 相争
- các nước tranh chấp lẫn nhau.
- 周游列国
- châu du liệt quốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 列国
- 孔子 周游列国
- Khổng Tử đi chu du các nước.
- 列国 相争
- các nước tranh chấp lẫn nhau.
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 以色列 卫生部 也 表示 , 该国 出现 了 一起 疑似病例
- Bộ Y tế Israel cũng cho biết tại nước này đã xuất hiện một ca nghi nhiễm
- 我国 教育 入 世界 前列
- Thể dục của nước ta tiến vào hàng đầu thế giới.
- 环境署 考虑 豁免 一些 国家 禁用 列管 溴化 甲烷
- UNEP xem xét miễn trừ một số quốc gia cấm niêm yết methyl bromide
- 会议 通过 了 一系列 旨在 进一步 发展 两 国 科学技术 合作 的 决议
- hội nghị thông qua một loạt nghị quyết nhằm mục đích phát triển thêm một bước sự hợp tác khoa học kỹ thuật giữa hai nước.
- 十月革命 后 , 马克思列宁主义 系统地 介绍 到 中国 来 了
- Sau Cách Mạng Tháng Mười, chủ nghĩa Mác-Lênin được truyền vào Trung Quốc một cách có hệ thống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
列›
国›