Đọc nhanh: 乘火车逃票 (thừa hoả xa đào phiếu). Ý nghĩa là: Trốn vé đi tàu.
乘火车逃票 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trốn vé đi tàu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乘火车逃票
- 大巴 的 票价 比 火车 便宜
- Vé xe buýt rẻ hơn vé tàu.
- 我们 乘坐 火车 回家
- Chúng tôi đi tàu hỏa về nhà.
- 我们 乘坐 这列 火车
- Chúng tôi đi chuyến tàu này.
- 乘客 逃票 , 照章 罚款
- hành khách trốn vé, sẽ căn cứ theo điều khoản mà phạt.
- 他们 搭乘 火车 去 旅游
- Họ đi du lịch bằng tàu hỏa.
- 火车 票价 很 可能 会 保持 不变
- Giá vé tàu có khả năng không thay đổi.
- 每人 发 一张 火车 免票
- Mỗi người được phát một chiếc vé tàu hoả miễn phí.
- 火车票 的 需求 剧增
- Nhu cầu vé tàu hỏa tăng mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乘›
火›
票›
车›
逃›