Đọc nhanh: 工作电流 (công tá điện lưu). Ý nghĩa là: Dòng điện làm việc.
工作电流 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dòng điện làm việc
工作电流(working current)是1997年公布的铁道科学技术名词。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工作电流
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 公司 跨境 电商 平台 的 相关 协助 工作
- Công việc liên quan đến hỗ trợ sàn thương mại điện tử xuyên biên giới của công ty.
- 工作 流程 需要 被 优化
- Quy trình làm việc cần được tối ưu hóa.
- 基本 工作 流程 已经 完成
- Quy trình công việc cơ bản đã hoàn thành.
- 我 喜欢 用 宽 屏 电脑 工作
- Tôi thích làm việc với máy tính màn hình rộng.
- 工作 进行 得 流利
- Công việc diễn ra rất trơn tru.
- 我 在 用 联想 电脑 进行 工作
- Tôi đang sử dụng máy tính Lenovo để làm việc.
- 在 工作 中 过度 使用 电子设备 可能 会 对 健康 有害
- Sử dụng quá nhiều thiết bị điện tử trong công việc có thể gây hại cho sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
工›
流›
电›