Đọc nhanh: 跳越剪辑 (khiêu việt tiễn tập). Ý nghĩa là: Cắt nối biên tập nhảy cóc.
跳越剪辑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cắt nối biên tập nhảy cóc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跳越剪辑
- 剪辑 照片
- ảnh đã qua chỉnh lý.
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 两人越 谈越 投缘
- Hai người càng nói càng ăn ý.
- 不要 宽纵 自己 , 要求 自己 越严 , 进步 就 越 快
- không được buông thả bản thân, phải yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân thì tiến bộ mới nhanh.
- 话剧 录音 剪辑
- băng ghi âm vở kịch nói đã được biên tập lại.
- 不要 超越 权限
- đừng có vượt quá quyền hạn.
- 有些 地区 总跳 不出 越穷 越生 孩子 , 越生 孩子 越穷 的 怪圈
- một số nơi không thoát ra khỏi cái vòng lẩn quẩn "càng nghèo thì thích sanh con mà sanh nhiều con thì càng nghèo".
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剪›
越›
跳›
辑›