Đọc nhanh: 分量不足 (phân lượng bất tú). Ý nghĩa là: đuối cân.
分量不足 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đuối cân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分量不足
- 不足 三千 人
- không đầy 3000 người
- 雨量 不足
- lượng mưa không đủ
- 自 分 不足以 当 重任
- tự thấy không đủ sức nhận trọng trách.
- 数量 不足 会 影响 生产
- Số lượng không đủ sẽ ảnh hưởng sản xuất.
- 这个 南瓜 的 分量 不下 二十斤
- Trọng lượng quả bí đỏ này không dưới 20 cân.
- 需求量 很大 , 在 旺季 , 我们 都 不能 满足 需求
- Vào mùa cao điểm, nhu cầu rất lớn nên chúng tôi không thể đáp ứng kịp.
- 店主 给 我们 的 分量 不足 应该 10 公斤 我们 只 得到 7.5 公斤
- Chủ cửa hàng cung cấp số lượng không đủ cho chúng tôi: Thay vì 10 kg, chúng tôi chỉ nhận được 7.5 kg.
- 那 计划 的 构想 倒 是 十分 宏伟 但 终因 准备 不足 而 告吹
- Kế hoạch đó thực sự rất hoành tráng, nhưng cuối cùng đã thất bại do thiếu sự chuẩn bị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
分›
足›
量›