Đọc nhanh: 不够秤 (bất hú xứng). Ý nghĩa là: đuối cân.
不够秤 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đuối cân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不够秤
- 不够 再 找补 点儿
- không đủ thì bù thêm một ít.
- 一个 包皮 环切 还 不够 吗
- Một lần cắt bao quy đầu là đủ.
- 他 嫌 我 不够 细心
- Anh ấy chê tôi không đủ cẩn thận.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 他 不够 有 说服力
- Anh ấy không đủ sức thuyết phục.
- 一共 只有 这么 俩 人 , 恐怕 还 不够
- Tất cả chỉ có bấy nhiêu người thôi, e rằng vẫn không đủ.
- 他 不够 高 , 进不了 篮球队
- Anh ấy không đủ cao, không vào được đội bóng rổ.
- 今天 时间 不够 , 下次 吧
- Hôm nay không đủ thời gian, để lần sau nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
够›
秤›