Đọc nhanh: 分头 (phân đầu). Ý nghĩa là: phân công nhau; chia nhau; chia ra, rẽ tóc; rẽ đường ngôi. Ví dụ : - 分头办理 chia nhau làm. - 大家分头去准备。 mọi người chia nhau chuẩn bị.. - 他留着分头。 nó để mái tóc rẽ đường ngôi.
✪ 1. phân công nhau; chia nhau; chia ra
若干人分几个方面 (进行工作)
- 分头办理
- chia nhau làm
- 大家 分头去 准备
- mọi người chia nhau chuẩn bị.
✪ 2. rẽ tóc; rẽ đường ngôi
短头发向两边分开梳的式样
- 他 留 着 分头
- nó để mái tóc rẽ đường ngôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分头
- 她 头脑清醒 , 善于 分析
- Đầu óc cô ấy sáng suốt, rất hợp để phân tích.
- 各 小队 分头 进发
- các tiểu đội chia nhóm xuất phát.
- 他 留 着 分头
- nó để mái tóc rẽ đường ngôi.
- 大家 分头去 准备
- mọi người chia nhau chuẩn bị.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 抽头 扑克牌 戏中 每 一次 赌注 的 一部分 凑 集成 的 钱
- Số tiền được tập hợp từ mỗi lượt đặt cược trong trò chơi bài Poker.
- 大家 分头 行动 各去 一个 小屋
- Mọi người chia nhau cất chòi.
- 他 在 村里 是 个 有头有脸 的 , 说话 很 有 分量
- trong làng ông ấy là người có máu mặt, lời nói rất có chừng mực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
头›