分头 fēntóu
volume volume

Từ hán việt: 【phân đầu】

Đọc nhanh: 分头 (phân đầu). Ý nghĩa là: phân công nhau; chia nhau; chia ra, rẽ tóc; rẽ đường ngôi. Ví dụ : - 分头办理 chia nhau làm. - 大家分头去准备。 mọi người chia nhau chuẩn bị.. - 他留着分头。 nó để mái tóc rẽ đường ngôi.

Ý Nghĩa của "分头" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. phân công nhau; chia nhau; chia ra

若干人分几个方面 (进行工作)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 分头办理 fēntóubànlǐ

    - chia nhau làm

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 分头去 fēntóuqù 准备 zhǔnbèi

    - mọi người chia nhau chuẩn bị.

✪ 2. rẽ tóc; rẽ đường ngôi

短头发向两边分开梳的式样

Ví dụ:
  • volume volume

    - liú zhe 分头 fēntóu

    - nó để mái tóc rẽ đường ngôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分头

  • volume

    - 头脑清醒 tóunǎoqīngxǐng 善于 shànyú 分析 fēnxī

    - Đầu óc cô ấy sáng suốt, rất hợp để phân tích.

  • volume volume

    - 小队 xiǎoduì 分头 fēntóu 进发 jìnfā

    - các tiểu đội chia nhóm xuất phát.

  • volume volume

    - liú zhe 分头 fēntóu

    - nó để mái tóc rẽ đường ngôi.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 分头去 fēntóuqù 准备 zhǔnbèi

    - mọi người chia nhau chuẩn bị.

  • volume volume

    - 临近 línjìn 终点 zhōngdiǎn shí 几匹马 jǐpǐmǎ 齐头并进 qítóubìngjìn 简直 jiǎnzhí 分不出 fēnbùchū 先后 xiānhòu

    - Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.

  • volume volume

    - 抽头 chōutóu 扑克牌 pūkèpái 戏中 xìzhōng měi 一次 yīcì 赌注 dǔzhù de 一部分 yībùfen còu 集成 jíchéng de qián

    - Số tiền được tập hợp từ mỗi lượt đặt cược trong trò chơi bài Poker.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 分头 fēntóu 行动 xíngdòng 各去 gèqù 一个 yígè 小屋 xiǎowū

    - Mọi người chia nhau cất chòi.

  • volume volume

    - zài 村里 cūnlǐ shì 有头有脸 yǒutóuyǒuliǎn de 说话 shuōhuà hěn yǒu 分量 fènliàng

    - trong làng ông ấy là người có máu mặt, lời nói rất có chừng mực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao