Đọc nhanh: 抗礼 (kháng lễ). Ý nghĩa là: không đứng trong buổi lễ, cư xử không chính thức như bình đẳng.
抗礼 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không đứng trong buổi lễ
not to stand on ceremony
✪ 2. cư xử không chính thức như bình đẳng
to behave informally as equals
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抗礼
- 鸣 礼炮 二十一 响
- Bắn hai mươi mốt phát súng chào.
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 举行 婚礼
- Cử hành lễ cưới.
- 丰厚 的 礼品
- quà biếu hậu
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 互相 礼让
- nhường nhịn lẫn nhau.
- 买 结婚 礼物 , 他出 的 钱 最少
- Mua món quà cưới đó, anh ấy là người bỏ ra ít tiền nhất.
- 也许 是 母亲节 礼物
- Có thể đó là một món quà Ngày của Mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抗›
礼›