Đọc nhanh: 刀 (đao). Ý nghĩa là: đao; dao, lưỡi tiện; dao phay (công cụ), giày trượt băng (vật có hình dao). Ví dụ : - 这里有一把刀。 Có một con dao ở đây.. - 这把刀非常锋利。 Con dao này rất sắc bén.. - 这把铣刀非常锋利。 Con dao phay này rất sắc bén.
刀 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. đao; dao
古代兵器,泛指切、割、削、砍、铡的工具,一般用钢铁制成
- 这里 有 一把 刀
- Có một con dao ở đây.
- 这 把 刀 非常 锋利
- Con dao này rất sắc bén.
✪ 2. lưỡi tiện; dao phay (công cụ)
车床刀片; 铣刀(工具;机械中的铁工具)
- 这 把 铣刀 非常 锋利
- Con dao phay này rất sắc bén.
- 他 正在 更换 损坏 的 铣刀
- Anh ấy đang thay thế con dao phay bị hỏng.
✪ 3. giày trượt băng (vật có hình dao)
冰刀 (形状像刀的东西)
- 运动员 穿着 冰刀
- Vận động viên đang đeo giày trượt băng.
- 这 双 冰刀 很 贵
- Đôi giày trượt băng này rất đắt.
✪ 4. Đao
姓
- 我姓 刀
- Tôi họ Đao.
刀 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xấp; thếp (lượng từ)
量词,计算纸张的单位,通常一百张为一刀
- 这是 五刀 白纸
- Đây là năm xấp giấy trắng.
- 帮 我 买 一刀 纸好 吗 ?
- Có thể mua giúp tôi một xấp giấy được không?
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 刀
✪ 1. 刀 + 很/不/非常 + Tính từ(快/好用/锋利)
- 这 把 水果刀 很快
- Dao gọt trái cây này rất nhanh.
- 手术刀 都 非常 锋利
- Dao mổ đều rất sắc bén.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刀
- 长于 刀笔
- giỏi viết đơn kiện
- 他握 着 刀柄
- Anh ấy nắm cán dao.
- 他 把 月亮 形容 成 一把 镰刀
- Anh ấy miêu tả mặt trăng như một cây liềm.
- 他 是 个 左撇子 , 所以 左手 拿 餐刀 , 右手 执 餐叉
- Anh ấy thuận tay trái nên cầm dao ở tay trái và nĩa ở tay phải.
- 他 不会 使 刀叉 , 所以 不敢 去 吃 西餐 , 生怕 丢份
- Vì không biết cách dùng dao nĩa, nên anh ấy không dám đến nhà hàng Tây ăn, chỉ sợ quê mặt
- 他 正在 打造 一把 刀
- Anh ấy đang chế tạo một con dao.
- 他 拿 着 赦免令 赶到 刑场 大叫 刀下留人
- Anh ta nhận lệnh ân xá và lao đến nơi hành quyết, hét lên giơ cao đánh khẽ
- 他 正在 更换 损坏 的 铣刀
- Anh ấy đang thay thế con dao phay bị hỏng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›