Đọc nhanh: 刀把儿 (đao bả nhi). Ý nghĩa là: quyền bính; quyền lực; nắm quyền hành, chuôi dao; cán dao.
刀把儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quyền bính; quyền lực; nắm quyền hành
比喻权柄
✪ 2. chuôi dao; cán dao
比喻把柄也说刀把子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刀把儿
- 一把 亮光光 的 镰刀
- một chiếc liềm sáng loáng.
- 他 拿 着 扇子 把儿
- Anh ấy cầm cái tay cầm quạt.
- 他 把 儿子 保了 出来
- Ông ấy bảo lãnh con trai ra.
- 刀 的 把儿 怎么 丢 了 ?
- Chuôi dao sao lại rơi mất rồi.
- 这 把 小刀 儿真 秀气
- con dao nhỏ này thật là xinh xắn.
- 他 把 刚才 的 事儿 忘 了
- Anh ấy quên mất chuyện vừa rồi.
- 这 把 菜刀 钢口儿 不错
- chất lượng thép của lưỡi dao thái rau này rất tốt.
- 上 的 肥太多 把 根儿 都 烧坏 了
- Bón quá nhiều phân sẽ làm rễ cây bị lụi hết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
⺈›
刀›
把›