Đọc nhanh: 刀刺性痛 (đao thứ tính thống). Ý nghĩa là: đau đớn.
刀刺性痛 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đau đớn
lancing pain
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刀刺性痛
- 氨气 有 刺激性 臭味
- Khí amoniac có mùi hăng.
- 上 刺刀
- Lắp lưỡi lê.
- 那个 法西斯 士兵 把 刺刀 刺入 那人 的 身体
- Người lính phát xít đã đâm dao vào cơ thể người đó.
- 纤维 肌痛症 和 季节性 抑郁
- Đau cơ xơ hóa và trầm cảm theo mùa?
- 指挥官 要求 士兵 们 上 刺刀
- Chỉ huy yêu cầu các binh sĩ lắp lưỡi lê.
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 这个 故事 是 对 人性 的 讽刺
- Câu chuyện này là một sự châm biếm về bản chất con người.
- 那 强盗 以刀 刺穿 了 那 旅客 的 胸部
- Kẻ cướp đã đâm con dao xuyên qua ngực hành khách đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
刺›
性›
痛›