Đọc nhanh: 函聘 (hàm sính). Ý nghĩa là: thơ mời (đảm nhiệm chức vụ nào đó).
函聘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thơ mời (đảm nhiệm chức vụ nào đó)
用书信聘请 (担任某种职务)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 函聘
- 高薪 聘请
- mời làm việc với lương cao
- 他 受命 去 聘问 邻国
- Anh ấy được lệnh đi thăm hỏi nước láng giềng.
- 他 毕业 后 应聘 到 北京 工作
- Anh ấy sau khi tốt nghiệp nhận lời mời đến Bắc Kinh làm việc.
- 他 正在 应聘 一份 新 工作
- Anh ấy đang ứng tuyển một công việc mới.
- 你 有 邀请函 吗 ?
- Cậu có thư mời không?
- 他 收到 了 一封 重要 函
- Anh nhận được một lá thư quan trọng.
- 你 为什么 决定 应聘 这个 职位 ?
- Tại sao bạn quyết định ứng tuyển vị trí này?
- 任凭 向 我 要 多重 的 聘金 和 礼物 , 我 必照 你们 所说 的 给 你们
- Tùy ý nói cần hồi môn và quà cáp bao nhiêu, anh sẽ theo ý em mà đưa về nhà em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
函›
聘›