Đọc nhanh: 函件格 (hàm kiện các). Ý nghĩa là: Khay công văn.
函件格 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khay công văn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 函件格
- 那 件 罗裙 格外 美丽
- Chiếc váy lụa thưa đó đẹp lạ thường.
- 这件 衣服 价格 很 高
- Giá của chiếc áo này rất cao.
- 航空 函件
- thư từ hàng không.
- 他 承认 自己 不够 条件 没有 资格 担任 那个 职务
- Anh ấy thừa nhận rằng mình không đủ điều kiện [không có tư cách] để đảm nhận vị trí đó.
- 这件 商品 以 合适 的 价格 出售
- Mặt hàng này được bán với giá phù hợp.
- 这件 作品 风格 独特
- Tác phẩm này có một phong cách độc đáo.
- 在 市场 没有 大题目 所 做 时 , 交易量 基本 是 一个 随机 函数 , 与 价格 无关
- Khi không có vấn đề lớn trên thị trường, khối lượng giao dịch về cơ bản là một hàm ngẫu nhiên và không liên quan gì đến giá cả
- 这件 衣服 的 价格 是 五十 美元
- Giá của chiếc áo này là 50 đô la Mỹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
函›
格›