Đọc nhanh: 出花样儿 (xuất hoa dạng nhi). Ý nghĩa là: bày vẽ.
出花样儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bày vẽ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出花样儿
- 米饭 、 面食 花花搭搭 地换 着 样儿 吃
- thay đổi cơm bằng mì.
- 这 孩子 没有 出过 花儿
- Đứa bé này chưa từng bị đậu mùa.
- 不要 掐 公园 里 的 花儿
- Không nên ngắt hoa trong công viên.
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 花样 迭出
- kiểu mẫu xuất hiện liên tục.
- 这样 做 就 出圈儿 了
- làm vậy là quá lố rồi.
- 与 性高潮 一样 脑内会 释出 内啡肽
- Endorphin có thể so sánh với cực khoái.
- 他 一 出去 , 连 人影儿 也 不见 了
- anh ấy vừa đi ra, chả thấy bóng dáng đâu cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
出›
样›
花›