Đọc nhanh: 分期付款 (phân kì phó khoản). Ý nghĩa là: trả góp; thanh toán từng đợt. Ví dụ : - 本价格可按月分期付款。 Giá này có thể trả theo từng tháng.. - 你可以选择分期付款。 Bạn có thể chọn trả góp.. - 这个商品可以分期付款吗? Món hàng này có thể trả góp được không?
分期付款 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trả góp; thanh toán từng đợt
将总金额按照约定的期限(如分几个月或者几年等)和金额分成若干期,逐期进行支付
- 本 价格 可 按 月 分期付款
- Giá này có thể trả theo từng tháng.
- 你 可以 选择 分期付款
- Bạn có thể chọn trả góp.
- 这个 商品 可以 分期付款 吗 ?
- Món hàng này có thể trả góp được không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分期付款
- 本 价格 可 按 月 分期付款
- Giá này có thể trả theo từng tháng.
- 缓期 付款
- hoãn thời gian trả nợ
- 你 可以 选择 分期付款
- Bạn có thể chọn trả góp.
- 分期付款 终于 付清 了
- Khoản trả góp cuối cùng cũng trả hết.
- 分期付款 或 一次 付清 均 可
- Trả góp hoặc trả một lần đều được
- 学费 可以 分期付款
- Học phí có thể trả theo kỳ.
- 本 直接 付款 授权书 将 于 本栏 所 填写 的 日期 自动 撤销
- Biểu mẫu Ủy quyền thanh toán này sẽ tự động bị thu hồi vào ngày điền vào cột này.
- 这个 商品 可以 分期付款 吗 ?
- Món hàng này có thể trả góp được không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
分›
期›
款›