Đọc nhanh: 出门子 (xuất môn tử). Ý nghĩa là: xuất giá; lấy chồng.
出门子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuất giá; lấy chồng
出嫁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出门子
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 院子 前后 有门 , 出入 很 便宜
- Sân có cửa ở phía trước và sau, ra vào rất thuận tiện.
- 他 出门在外 , 把 家全 撂 给 妻子 了
- anh ấy ra bên ngoài, toàn bộ gia đình giao lại cho cô vợ.
- 走出 了 屋子 , 回手 把门 带上
- ra khỏi nhà, với tay đóng cửa lại.
- 出 门子 ( 出室 出嫁 )
- đi lấy chồng
- 出门在外 要 提防 骗子
- Đi ra ngoài phải đề phòng kẻ lừa đảo.
- 出门 戴上 帽子 小心 吹风 着凉
- Ra ngoài thì đội mũ vào, cẩn thận gió khiến cảm lạnh.
- 出门 妻子 强 牵衣 , 问 我 西行 几日 归 ?
- Ra cửa vợ con níu khó rời Chinh tây ngày lại hỡi chàng ơi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
子›
门›