Đọc nhanh: 入赘 (nhập chuế). Ý nghĩa là: ở rể; gửi rể.
入赘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ở rể; gửi rể
男子到女家结婚并成为女家的家庭成员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入赘
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 不得 虎子
- không vào hang hổ, sao bất được hổ con.
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.
- 黄河水 由 打 这儿 往北 , 再 向东 入海
- sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.
- 上级领导 深入 下层
- lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.
- 他 决定 入赘 她家
- Anh ấy quyết định ở rể nhà cô ấy.
- 以后 你 想 入赘 吗 ?
- Sau này anh có muốn ở rể không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
赘›